Từ điển Thiều Chửu
緯 - vĩ
① Sợi ngang. Phàm thuộc về đường ngang đều gọi là vĩ. Xem chữ kinh 經. ||② Tên sách, sáu kinh đều có vĩ, như dịch vĩ 易緯, thi vĩ 詩緯, v.v. Tương truyền là chi lưu của kinh, cũng do tay đức Khổng Tử 孔子 làm cả. Người sau thấy trong sách có nhiều câu nói về âm dương ngũ hành nên mới gọi sự chiêm nghiệm xấu tốt là đồ vĩ 圖緯 hay sấm vĩ 讖緯.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
緯 - vĩ
Sợi tơ ngang trên khung cửi — Giăng theo chiều ngang. Xem Vĩ độ. Vĩ tuyến — Sách phụ vào Ngũ kinh để giải nghĩa về bói toán — Dây của loại đàn tranh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
緯 - vị
Bó lại — Một bó.


讖緯 - sấm vĩ || 緯道 - vĩ đạo || 緯度 - vĩ độ || 緯讖 - vĩ sấm || 緯世 - vĩ thế || 緯書 - vĩ thư || 緯線 - vĩ tuyến ||